Phiếu xếp loại điểm cá nhân hàng tháng

Thứ hai - 14/01/2019 13:47
TRƯỜNG TH NGÔ QUYỀN
       PHIẾU CHẤM ĐIỂM THI ĐUA CÁ NHÂN HÀNG THÁNG
                                                   NĂM HỌC 2018- 2019
 
STT Nội dung các mục Điểm chuẩn Điểm
( tự chấm)
Tổ chấm Tập thể chấm
1 Thực thi kỉ luật kỉ cương chuyên cần trong đơn vị ( ĐIỂM TRỪ ) 70      
1.1 -Có đơn thưa, phản ánh của phụ huynh về công tác cá nhân phụ trách, gây mất đoàn kết nội bộ, khiếu tố, khiếu nại không đúng quy định, trừ 10 đ/lần.
-Làm trái quy định nội quy nhà trường đề ra (hút thuốc, uống rượu trong giờ lên lớp ; trang phục sai quy định, để xe sai chỗ, sử dụng điện thoại trong giờ làm việc như: (zalo,FB,lướt WEB) cho phép nghe gọi đúng mục đích ( trừ 2 đ/lần vi phạm)
*Vi phạm đạo đức nhà giáo theo QĐ 16 (không xếp loại)
30      
1.2 - Nghỉ trực, nghỉ dạy không phép ,nghỉ các hoạt động của CM công đòan,liên đội   (trừ 6 đ/lần)
 ,có phép trừ 2đ/lần . )Không trừ đối với người có chế độ nghỉ phép theo quy định NN hiện hành)
- Trong giờ làm việc, giờ dạy mà tự ý bỏ ra ngoài không lí do,đổi tiết không báo khối trưởng ,BGH(trừ 2 đ/lần).
- Đi trể trong giảng dạy,các hoạt động của NT (trừ 2 điểm/ một lần)
- Lớp không nề nếp bị nhắc nhỏ trừ 2 đ /lần,.Không sắp xếp phòng làm việc / lớp học  ngăn nắp , vệ sinh chưa sạch sẽ.( -3 điểm /lần kiểm tra và  bị nhắc nhở).làm hư hỏng tài sản trừ 05 điểm /tài sản.mất tài sản Ví dụ :ổ khóa .sách báo tài liệu ,thiết bị trừ 02 đ > 10 điểm (sau khi đã bồi hoàn,tùy giá trị tài sản hiện hành )
- Công tác xã hội tại địa phương như ;tiếp xúc cử tri ,viếng nghĩa trang ,.các hoạt động văn hóa khi có sự phân công , không tham gia trừ 4/1 lần ,có phép trừ 2 đ/lần
 
40      
2 Thực hiện quy chế chuyên môn – thành tích 30      
2.1
-Thiếu các loại sổ quy định trừ 5đ/L, không ghi chép đầy đủ 1 loại HSSS theo quy định (theo kiểm tra thường xuyên hoặc đột xuất ).
/ trừ 3 điểm/lần vi phạm
5      
2.2
- Kí trễ 01 ngày/ trừ 2 đ.
-Kế hoạch bài dạy sọan sơ sài, không đúng trình tự phân môn, thiếu nội dung ,PPDH, hình thức tổ chức dạy học không đúng phân môn (trừ1 đ/1 tiết)
- Tổ khối,BGH yêu cầu soạn lại trừ 2đ/Tiết
-Thiếu chữ ký khối trưởng (-1 điểm/tuần cho khối trưởng và GV soạn)
10      
2.3 *Các thống kê ,báo cáo của cá nhân,tổ khối:
-Có sai sót nhỏ nhưng kịp thời điều chỉnh (trừ 1 điểm)
-Có sai sót nhỏ nhưng chưa kịp thời điều chỉnh : (trừ 2 điểm).
-Báo cáo chậm/không chính xác làm ảnh hưởng đến tập thể (GV và Tổ trưởng ) (trừ 5 đ) .
*Tự ý sửa điểm HS trong các kì kiểm tra (không xếp loại ) .
10      
2.4 -Thường xuyên không ứng dụng CNTT,sử dụng thiết bị vào trong giảng dạy .- 5 điểm/tháng( miễm trừ với lí do máy hư hỏng không khắc phục được)
Đánh giá, khen thưởng HS không đúng quy định hiện hànhTT 22  (không xếp loại) .
 
5      
2.6 ĐIỂM CỘNG :
-GV tham gia dự thi các phong trào chuyên môn cấp trường  theo kế hoạch của CM,(đối tượng tham là ai) Không tham gia trừ 6 đ /lần.Có giải cộng 4 đ
-GV tham gia dự thi chuyên môn cấp huyện (cộng 2 điểm ; đạt giải +4 điểm)
-Thi cấp tỉnh cộng 5 đ Đạt giải cấp Tỉnh (cộng 10 đ)
-Có học sinh tham gia các Hội thi (chuyên môn):(cộng điểm cao nhất )
*Cấp trường :
  • Có HS tham gia :  + 1  điểm
  • Đạt Cấp trường  :  + 2  điểm
*Cấp huyện :
  • Có HS tham gia  :  + 2  điểm
  • Đạt Cấp huyện  :   + 4 điểm
*Cấp Tỉnh :
  • Có HS tham gia  :  + 3  điểm
  • Đạt Cấp Tỉnh :       + 6 điểm
  • Được nhận cờ thi đua sao đỏ tháng cộng 4đ
       
Tổng 100 đ      
Xếp loại        
Xếp loại như sau:
-Từ 96 ->100 điểm xép loại A   ( không có tiêu chí nào bị điểm 0 ; nếu có 1 tiêu chí bị điểm 0 đạt B )
-Từ 90->95 điểm xếp loại B ( không có tiêu chí nào bị điểm 0 ; nếu có 1 tiêu chí bị điểm 0 đạt C )
-Từ 86-> 89 điểm xếp loại C ( không có tiêu chí nào bị điểm 0 ; nếu có 1 tiêu chí bị điểm 0 đạt D )
-Từ 80-> 85 điểm xép loại D ( không có tiêu chí nào bị điểm 0 ; nếu có 1 tiêu chí bị điểm không xếp loại )
Chữ kí của Tổ trưởng                                                          Chữ kí của giáo viên đánh giá
 

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay927
  • Tháng hiện tại20,060
  • Tổng lượt truy cập1,989,527
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây