BA CÔNG KHAI

Thứ ba - 01/10/2019 15:54
        PHÒNG GDĐT DẦU TIẾNG                                             Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN
 
                                                             THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2019-2020
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1186  274 267 233  195   217
II Số học sinh học 2 buổi/ngày  1186 274 267 233 195 217
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất            
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
67.5% 63.3% 68.1% 85.3% 58.5% 62.2%
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
32.5% 36.7% 31.8% 14.7% 41.5% 37.8%
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập            
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
41.1%   53.5% 38.4%  40.7%   43.1% 29.6% 
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
52.34%  39%  56.9%   50.2%  52.2% 63.4% 
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
6.56%   7.5%  4.7% 9.1%  4.7%   7%
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
           
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
           
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)            
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
           
 
   ….., ngày ….. tháng …. năm …….
                  Thủ trưởng đơn vị
                      (Ký tên và đóng dấu)
 

                                                                                                               Lê Khắc Huệ Long

















Biểu mẫu 07
 
'Text Box: Biểu mẫu 07

'      

                                                          THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019-2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp  34/30 Số m2/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 34   
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ, mượn   -
III Số điểm trường lẻ 01  -
IV Tổng diện tích đất (m2)  13.373  
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  6.264  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 48m2 x 30p 1.22 m2/hs
2 Diện tích thư viện (m2) 02 72 
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)    
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 02 144 
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 01 72 
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 01 64 
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 01  64
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 1 7  
1.2 Khối lớp 2 7  
1.3 Khối lớp 3 6  
1.4 Khối lớp 4 6  
1.5 Khối lớp 5  5  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 70 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 30  
2 Cát xét 04  
3 Đầu Video/đầu đĩa 12  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 10  
5 Thiết bị khác... 03  
6 …..    
 
 
  Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp 01
XI Nhà ăn 886
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  26 x 48 = 1.248  (m2)  791  1.45  (m2)
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*    6   24 (m2)
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)   x
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
        Dầu Tiếng, ngày         tháng          năm 2019
                 Thủ trưởng đơn vị
                 (Ký tên và đóng dấu)



                    Lê Khắc Huệ Long


 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay1,003
  • Tháng hiện tại34,086
  • Tổng lượt truy cập2,033,208
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây