Khối | Số lớp | Học sinh | Lưu ban trong TS |
Sĩ số BQ HS/lớp | Số HS bán trú | Tỉ lệ học 2 buổi/ngày |
Dân tộc | HS khuyết tật |
Ghi chú | |
T.số | Nữ | |||||||||
Một | 6 | 206 | 92 | 20 | 34,33 | 93/43 | 100% | 3/2 | 0 | |
Hai | 6 | 182 | 89 | 5 | 30.33 | 98/47 | 100% | 2/2 | 1 | Khuyết tật lớp 2/5 |
Ba | 6 | 174 | 82 | 1 | 29 | 103/51 | 100% | 2/1 | 0 | |
Bốn | 6 | 205 | 111 | 0 | 34,16 | 93/46 | 100% | 5/3 | 0 | |
Năm | 6 | 228 | 108 | 0 | 38 | 133/65 | 100% | 4/2 | 0 | |
CỘNG | 30 | 995 | 482 | 26 | 33,16 | 520/252 | 100% | 16/10 nữ | 0 |
TT | Thành phần | Giáo Viên |
Đảng viên | Trình độ | |||||||
HĐ làm việc, HĐ lao động |
Khoán, NĐ161, thuê ngoài |
Trình độ chuyên môn | |||||||||
>ĐH | ĐH | CĐ | TrC | ||||||||
T.số | Nữ | ||||||||||
a. CBQL: | 3 | 1 | 3 | 3 | 3 | ||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||
b. Giáo viên: | 45 | 41 | 20 | 45 | 39 | 6 | 1 | ||||
1 | GVCN | 30 | 30 | 19 | 30 | 30 | 1 | ||||
2 | Tiếng Anh | 5 | 3 | 5 | 3 | 2 | |||||
3 | Thể dục | 3 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | |||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
5 | Tin học | 3 | 2 | 3 | 2 | 1 | |||||
6 | Mĩ Thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
c. Nhân viên: | 12 | 8 | 4 | 2 | 4 | 1 | 7 | ||||
1 | K.toán - V.thư | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||
2 | Thư viện - T.bị | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | ||||
3 | Y tế | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
4 | TPT đội - CMC | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | |||||
5 | Bảo vệ | 3 | 3 | 3 | |||||||
6 | Phục vụ | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
TỔNG CỘNG | 60 | 50 | 26 | 55 | 5 | 46 | 7 | 9 |
Nội dung | Số lượng | |
Điều kiện phục vụ học 2 buổi/ngày |
1. Phòng học | 30 |
2. Nhà ăn (bán trú) | 01 | |
Phòng học bộ môn |
1. Phòng thư giản | 02 |
2. Phòng Âm nhạc | 01 | |
3. Phòng Mĩ thuật | 01 | |
4. Phòng tiếng Anh | 01 | |
5. Phòng Tin học | 02 | |
6. Phòng thể chất | 01 | |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
1. Phòng thư viện | 01 |
2. Phòng thiết bị | 02 | |
3. Phòng tư vấn học đường và y tế | 01 | |
4. Phòng truyền thống | 01 | |
5. Phòng Đội Thiếu niên | 01 | |
Khối phòng hành chính quản trị | 1. Phòng hiệu trưởng | 01 |
2. Phòng phó hiệu trưởng | 02 | |
3. Phòng họp dùng chung cho các tổ chức Đảng, đoàn thể và giáo viên(P,HĐSP) | 01 | |
4. Văn phòng | 01 | |
5. Phòng bảo vệ | 01 | |
6. Khu vệ sinh CB-GV-NV – bếp ăn | 5 | |
7. Nhà để xe CB-GV-NV và HS - PHHS | 02 | |
Khối phụ trợ | 1. Phòng công đoàn | 01 |
2. Nhà kho + kho sách | 02 | |
3. Phòng đọc sách | 01 | |
4. Khu vệ sinh học sinh nam, nữ | 06 | |
5. Cổng hàng rào theo quy định | 04 mặt | |
Khu sân chơi, TDTT, phục vụ HĐ trải nghiệm, giáo dục thể chất,... | 1. Sân bóng đá | 01 |
2. Sân tập thể dục thể thao có diện tích rộng lớn, bố trí riêng cho từng môn | 0 | |
Hạ tầng kĩ thuật | Hệ thống điện - nước, phòng cháy - chữa cháy, hạ tầng công nghệ thông tin, liên lạc, điện thoại kết nối mạng internet; khu tập kết thu gom rác thải,… | 01 |
Tháng | Chủ điểm | Nội dung trọng tâm | Hình thức tổ chức | Thời gian thực hiện | Người thực hiện | Lực lượng cùng tham gia | |
Tháng 9/2024 | Truyền thống nhà trường | Lễ Khai giảng năm học mới. Tham gia Lễ hội khai trường | -Trực tiếp | -HT | -GVCN + lớp trưởng. | ||
Thực hiện giáo dục văn hóa truyền thống, tổ chức cho học sinh tìm hiểu về Truyền thống Trường TH Ngô Quyền | -Trực tiếp qua buổi học đầu năm sau Lễ Khai giảng | 09 đến 30/9/2024 | -GVCN | -GVCN+ HS lớp | |||
Tháng 10/2024 | Chăm ngoan - Học giỏi | Phát động các phong trào và thành lập các câu lạc bộ năng khiếu: viết chữ đẹp, kể chuyện, vẽ, Âm nhạc, Tiếng Anh, Tin học. Các câu lạc bộ TDTT, tiếp tục thi các môn thi Hội khỏe Phù Đổng vòng trường | Qua các buổi họp: Hội đồng, CM. Đăng lên trang Web của trường | Từ 02 đến 31/10 | PHT, TPTĐ, | HS của các lớp, GVCN, GV dạy các bộ môn | |
Tháng 11/2024 | Tôn sư trọng đạo | Tổ chức các hội thi: VCĐ, KC, VN, vẽ tranh, thiết kế thiệp, viết bài cảm nhận | Tập trung tại trường | Từ 8 đến 15/11 | PHT, TPTĐ, cô Trường An | HS, GVCN, GV dạy các bộ môn, | |
Tháng 12/2024 | Uống nước nhớ nguồn | Tổ chức các hoạt động giao lưu, làm quà tặng anh bộ đội và giáo dục học sinh lịch sử địa phương ở huyện đội . Thực hiện giáo dục văn hóa truyền thống, tổ chức cho học sinh tham quan, tìm hiểu di tích, di sản của địa phương | Tập trung | Từ 13 đến 22/12 | TPTĐ | GVCN | |
Tháng 01&2/2025 | Mừng Đảng, mừng Xuân | Tổ chức thi trò chơi dân gian, thi kể chuyện “Phong tục ngày tết quê em”. Tham gia lao động tập thể. Thi hát múa tập thể chào mừng ngày thành lập Đảng 3/02. Thực hiện giáo dục văn hóa truyền thống, tổ chức cho học sinh tham quan, tìm hiểu di tích, di sản của địa phương (Đình thần Dầu Tiếng). Tổ chức HĐTN tại nhà truyền thống,nhà máy chế biến mủ | Tập trung | Từ 08/01 đến 03/02/2025 | TPTĐ, PHT, GV MT, ÂN, TD | GVCN, HS | |
Tháng 3/2025 | Yêu quý mẹ và cô giáo | Thi “Khéo tay hay làm”: Quà tặng từ Thủ công tặng phụ nữ nhân ngày 08/3: | Tập trung | Từ 01 đến 05/3 | TPTĐ | GVCN, HS | |
Làm thiệp chúc mừng 08/3 | GVMT | ||||||
Vẽ tranh tặng bà, tặng mẹ. | |||||||
Tháng 4/2025 | Hòa bình và hữu nghị | Sinh hoạt chủ điểm ngày 30/4: | Theo lớp | Từ 11 đến 22/4 | TPTĐ | GVCN, HS | |
Tổ chức cho học sinh vẽ tranh chủ đề “Chúng em yêu hòa bình”. | |||||||
Thực hiện giáo dục văn hóa truyền thống, tổ chức cho học sinh tham quan, tìm hiểu di tích, di sản của địa phương: Nhà truyền thống công ty cao su | |||||||
Tháng 5& 6/2025 | Bác Hồ kính yêu | Tham gia thi kể chuyện về Bác Hồ. | Tập trung | Từ 15 đến 19/5 | Cô Bắc Giang | GVCN, HS | |
7, 8/2025 | Hè vui, khỏe và bổ ích | Thực hiện giáo dục văn hóa truyền thống, hướng dẫn cho học sinh tham quan, tìm hiểu di tích, di sản của địa phương “Nhà tù Phú Lợi”,... | Tập trung | Trong hè | GVCN, phụ trách sinh hoạt hè | HS |
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024