STT | Nội quy | Điểm cộng | Điểm trừ | Diễn giải nội dung điểm trừ, điểm cộng |
1 | Kết quả học tập tiến bộ hơn tuần trước (GV đánh giá) | 20 điểm/lần | 10 điểm/lần | Học sinh thường xuyên không làm bài tập, không chú ý bài. |
2 | Hăng hái phát biểu trong học tập | 1điểm/lần | Mỗi lần phát biểu đều được tính 1 điểm. | |
3 | Hoạt động học tập nhóm tốt. Được giáo viên đánh giá cao. | 5điểm/lần/HS/nhóm | 10điểm/lần | Hoạt động không tốt. |
4 | Trung thực trong học tập. | 2điểm/tuần | 20điểm/lần | Học sinh vi phạm xem bài của bạn, trao đổi khi làm kiểm tra, xem tài liệu… |
5 | Mỗi bài kiểm tra được giáo viên đánh giá tốt | 5điểm/lần | 5điểm/lần | Tùy tình hình giáo viên trừ điểm nếu học sinh làm không cẩn thận hoặc do làm ẩu không được kĩ bài… |
6 | Giúp bạn vượt qua khó khăn (nổi bật) | 20 điểm/lần | Giáo viên chủ nhiệm đánh giá. Ưu tiên giúp bạn trong học tập và sinh hoạt. | |
7 | Học sinh đạt giải trong các hội thi của trường: +Giải nhất +Giải nhì +Giải ba +Giải KK |
40 điểm. 30 điểm 20 điểm 10 điểm |
Đạt giải cấp thị xã nhân 5, đạt giải cấp tỉnh nhân 10. Ví dụ nếu đạt giải ba cấp thị xã em sẽ được cộng 100 điểm. | |
8 | Lớp đạt giải trong các hội thi cấp trường: + Giải Nhất + Giải Nhì + Giải III + Giải KK |
+ 20 điểm/lần/HS +15điểm/lần/HS +10điểm/lần/HS +5điểm/lần/HS |
Lớp nào được giải nhất cả lớp mỗi em đều điểm. |
|
9 | Hàng tuần chào cờ lên chia se về quyển sách em đã đọc | 10điểm/lần | Đăng ký cho Tổng phụ trách đội | |
10 | Đọc 40 quyển sách và ghi đầy đủ vào phiếu đọc sách | 400điểm/phiếu | Phiếu đọc sách phải có giáo viên hoặc CMHS xác nhận. | |
11 | Đọc sách loại dày từ 100 trang trở lên. | 10điểm/1 quyển | Có xác nhận của nhân viên thư viện. Nhân viên thư viện sẽ kiểm tra nội dung sách trước khi xác nhận. | |
12 | Tham gia chia sẻ sách hàng ngày vào giờ đọc sách. | 5điểm/lần | Mỗi em lên chia se sách đều được điểm. | |
13 | Giữ gìn sách cẩn thận | 10điểm/lần | Không giữ gìn sách, làm rách bị trừ 10 điểm/lần. làm mất sách nhân 2 số điểm. | |
14 | Mượn sách thư viện | 2 điểm/1 lần | 10 điểm và 20 điểm | Mất và làm rách sách. Nhân viên thư viện theo dõi sổ mượn sách. |
15 | Đi học đúng giờ và đầy đủ. | 2đ/tuần | ||
16 | Nghỉ học 1 ngày | 1điểm/lần | ||
17 | Vâng lời thầy cô giáo | 2điểm/tuần | ||
18 | Chào cờ nghiêm túc, không đùa giỡn | 2 điểm/tuần | 20 điểm/lần | Nếu chào cờ nói chuyện đùa giỡn |
19 | Không nói tục chửi thề | 2điểm/tuần | 20 điểm/lần | Nếu nói tục chửi thề. |
20 |
|
2điểm/tuần | 20 điểm/lần | Nếu đánh bạn, ăn hiếp bạn, tẩy chay bạn, làm khó bạn, lôi kéo các bạn khác không chơi với bạn vì lý do không hợp lý. |
21 | Đầu tóc gọn gàng, mang giày dép trong trường, quần áo chỉnh tề (áo phải bỏ vào quần) | 2điểm/tuần | 2 điểm/lần | Nếu không mang giày dép trong trường, áo không bỏ vào quần. |
22 | Không nghịch phá đồ dùng của bạn | 2 điểm/tuần | 10 điểm/lần | Giấu giày dép của bạn, hoặc đồ dùng của bạn. |
23 | Khi tổ chức sinh hoạt tập thể lớp nào ồn ào bị nhắc nhở | 5 điểm/lần/học sinh | Mỗi em trương lớp đều bị trừ 5 điểm nếu lớp bị nêu tên nhắc nhở. | |
24 | Giữ vệ sinh tường trường, lớp sạch sẽ | 2điểm/lần/hs | 5điểm/lần | Học sinh là dơ bôi bẩn tường. Nhà trường đi kiểm tra vệ sinh lớp nếu lớp đạt sẽ được cộng điểm toàn lớp, nếu lớp dơ trừ điểm toàn lớp. |
25 | Giữ vệ sinh nhà vệ sinh | 10điểm/lần | Nếu đi tiểu tiện không đội và nghịch phá nhà vệ sinh. | |
26 | Giữ gìn tài sản dụng cụ của nhà trường. Không hái hoa, bẻ cành và làm hỏng các cơ sở vật chất của trường | 200đ/lần | Nếu nghịch phá đồ dùng của trường, nhà vệ sinh. | |
27 | Không tham lam. Không lấy cắp tài sản của bạn | 50 điểm/lần | ||
28 | Gặp khách, thầy cô giáo, cán bộ công nhân viên và các bạn trong trường đều phải chào hỏi lễ phép. |
5điểm/lần | ||
29 | Nói lời xin lỗi cảm ơn | 2điểm/tuần | ||
30 | Đeo thẻ, khăn quàng(nếu học sinh là đội viên) khi đến lớp | 2 điểm/tuần | 2 điểm/lần | Mỗi lần thiếu bị trừ điểm. |
31 | Trực nhật lớp đầy đủ | 2điểm/tuần | 10điểm/lần/HS | Tổ được phân công trực nhật là không tốt mỗi thành viên trong tổ đều bị trừ điểm. |
32 | Mang đầy đủ dụng cụ học tập khi đến lớp | 2điểm/tuần | 5điểm/lần | Học sinh không mang dụng cụ đến lớp bị trừ điểm |
33 | Nghiêm túc trong giờ học | 2 điểm/tuần | 5điểm/lần | Làm việc riêng, nói chuyện, không chú ý bài trừ điểm |
34 | Xếp hàng đi ra vào nghiêm túc (giờ học bộ môn, giờ ăn, giờ hoạt động ngoại khóa…). Lên nhà ăn không chen lấn, trật tư, không xô đẩy nhau. | 2 điểm/tuần | 5 điểm/lần | |
35 | Thực hiện thói quen ăn uống văn minh. Lấy bao nhiêu ăn bao nhiêu, ăn hết suất ăn của mình, không vơi đổ thức ăn ra bàn và xuống đất. Giữ vệ sinh nhà ăn và nơi đổ cơm thừa | 2 điểm/tuần | 5 điểm/lần | |
36 | Không nhã thức ăn ra cầu thang hành lang | 10 điểm/lần. | ||
37 | Bàn ghế ngồi học cần ngăn nắp gọn gàng, sách vở đồ dùng trong lớp cần để ngăn bàn gọn gàng ngay ngắn | 2 điểm/tuần | 5 điểm/lần | |
38 | Ngủ trưa nghiêm túc | 2 điểm/tuần | 5 điểm/lần | Nói chuyện, nghịch phá bạn, không ngủ trưa. Giáo viên chủ nhiệm giám sát. |
39 | Nhặt của rơi gửi trả lại. | 5điểm/lần | ||
40 | Lấy cắp đồ của bạn | 50điểm/lần | ||
41 | Học nghiêm túc các môn bộ môn, chép bài đầy đủ, học bài cũ.. | 2điểm/tuần | 5 điểm/lần | Giáo viên bộ môn báo lại GVCN để cộng điểm và trừ điểm học sinh hàng tuần. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024