LINH HOẠT – TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐIỂM : CON NGƯỜI VỚI THIÊN NHIÊN
TUẦN 9 - Tiết 1: BÀ CHÚA BÈO
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc , lưu loát toàn bài “Chúa BèoBước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm.
II. Chuẩn bị: Vở thực hành Toán và TV
III. Các bước lên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
2. Bài mới:
- HS làm bài.
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS đọc tiếp nối đoạn
- Gọi HS đọc toàn bài.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài trắc nghiệm.
- Sửa bài, chốt kết quả đúng.
*Đáp án:
a) Vì sao cô bé ngồi khóc trên bờ ruộng?
b) Để cứu lúa, cứu làng, cô bé đã làm gì?
c) Câu nói nào thể hiện quyết tâm cứu lúa của cô bé?
d) Sự hy sinh của cô bé đã đem lại kết quả như thế nào?
e) Khi cô mất, dân làng thể hiện lòng biết ơn cô như thế nào?
g) Dòng nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
h) Những từ nào trong các câu “Con chỉ có đôi hoa tai mẹ con trao lại trước khi mất… Đây là vật quý từ nhiều đời truyền lại.” là đại từ?
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Về nhà đọc bài.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Haùt
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn.
- HS đọc cá nhân.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS trình bày kết quả.
- Vì thấy lúa nghẹn đòng, tủi phận làng nghèo.
- Đã hy sinh vật quý nhất của mình là đôi hoa tai.
- Để cứu lúa, con xin chịu trừng phạt.
- Đôi hoa tai biến thành giống bèo bón cho lúa sây hạt nặng bong.
- Dân làng lập đền thờ và gọi cô là Bà Chúa Bèo.
- Cây bèo dâu xinh như một bông hoa tai bằng ngọc thạch.
- con, đây.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS đọc cá nhân.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
LINH HOẠT – TOÁN
TUẦN 9 - Tiết 1
I. Mục tiêu:
- cho HS viết đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Thực hành Tiếng Việt và Toán - Nháp
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bài 1: Viết thành số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Hướng dẫn bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Hướng dẫn bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm vào vở, bảng phụ.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- HS đọc đề bài
- HS làm bài tập
- HS nêu miệng từng bài
Kết quả đo
Số đo
m
dm
cm
mm
4
3
7
6
43,76dm
2
0
1
9
2,019m
2
0
5
20,5 cm
1
3
3
1,33 dm
- HS đọc đề bài
- HS làm bài tập
- HS lần lượt chữa từng bài
a) 71 tấn 123 kg = 71,123 tấn = 711,23 tạ
b) 223kg = 0,223 tấn = 2,23 tạ
c) 198kg 234g = 198,234 kg = 0,198234 tấn
- HS đọc đề bài.
- HS theo dõi.
- HS làm bài tập
- HS sửa bài
Kết quả đo
Số đo
Tấn
Tạ
Yến