Thứ năm , ngày 4 tháng 9 năm 2014
Tiết 14 Luyện từ và câu
BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
( GDMT )
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Biếtthêm 1 sốtừngữ( gồmcảthànhngữ, tụcngữvàtừHánViệt thong dụng) vềchủđiểmNhânhậu- Đoànkết.
Biếtcáchmởrộngvốntừcótiếnghiền, tiếngác.
*GDMT:HS sốngnhânhậuvàbiếtđoànkếtvớimọingười.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ ổnđịnh :
2/ Bàicũ: Từđơn&từphức
Tiếngdùngđểlàmgì? Từdùngđểlàmgì? Nêuvídụ.
GV nhậnxét&chấmđiểm
3/ Bàimới: Giớithiệubài
Hoạtđộng 1: Hướngdẫnluyệntập
Bàitập 1:
GV mời HS đọcyêucầucủabàitập, đọccảmẫu
GV hướngdẫn HS tìmtừtrongtừđiển: Khitìmcáctừbắtđầubằngtiếnghiền, cácemhãymởtừđiểntìmchữh, vầniên. Khitìmtừbắtđầubằngtiếngác, mởtrangbắtđầubằngchữa, tìmvầnac ………
GV nhậnxét&cùngtrọngtàitínhđiểmthiđua, kếtluậnnhómthắngcuộc (nhómtìmđúng / nhiềutừ)
*GDMT:-Trongcuộcsốngchúng ta nênlàmgìđểgiúpđỡmọingườikhigặpkhókhăn.
Bàitập 2:
GV mời HS đọcyêucầucủabàitập
GV lưuý HS: từnàochưahiểucầnhỏingay GV hoặctratừđiển
GV nhậnxét&cùngtrọngtàitínhđiểmthiđua, kếtluậnnhómthắngcuộc (nhómtìmđúng / nhiềutừ)
Bàitập 3:
GV mời HS đọcyêucầucủabàitập
GV gợiý: Muốnhiểubiếtcácthànhngữ, tụcngữ, emphảihiểucảnghĩađen&nghĩabóng. Nghĩabóngcủacácthànhngữ, tụcngữcóthểsuyratừnghĩađencủacáctừ.
GV nhậnxét, chốtlạiýkiếnđúng
a/ bụt ( đất ) , b/ đất ( bụt )
c/ cọp , d/ chịemgái
GV mờivài HS khágiỏinêutìnhhuốngsửdụngcácthànhngữ, tụcngữnóitrên
4/ Củngcố : HS nhắclạibài
Giáodục : biết 1 sốtừvềnhânhậu – đoànkết
5/ Dặndò:
GV nhậnxéttinhthần, tháiđộhọctậpcủa HS.
Yêucầu HS vềnhà HTL cácthànhngữ, tụcngữ. Viếtvàovởtìnhhuốngsửdụng 1 thànhngữhoặctụcngữ.
Chuẩnbịbài: Từghép&từláy.
HS trảlời
HS nhậnxét
* Hoạtđộngnhóm
HS đọcyêucầubàitập
HS nghehướngdẫn
HS cóthểsửdụngtừđiểnhoặchuyđộngtrínhớđểtìmcáctừcótiếnghiền, cáctừcótiếngác
HS làmviệctheonhóm
Đạidiệnnhómtrìnhbàykếtquảtrênbảng:
a/ hiềndịu , hiềnlành , hiềnđứchiềnhòa , hiềntừ , …
b/ hung ác , ácnghiệt , ácđộc , ácôn , ácmộng , ácquỷ, …
HS nhậnxét
-HS
HS đọcyêucầubàitập. Cảlớpđọcthầmlại
Cácnhómnhậnphiếulàmbài. Nhómnàolàmxong, dánbàitrênbảnglớp.
Đạidiệncácnhómtrìnhbàykếtquả
+
-
Nhânhậu
Đoànkết
Nhântừ , trunghậu , nhânái , hiềnhậu , phúchậu , đônhậu
Cưu mang , đùm bọc , che chở
Tàn ác , độc ác , hung ác , tàn bạo
Đè nén , áp bức , chia rẽ
* Hoạtđộngcánhân
HS đọcyêucầucủabàitập
HS traođổinhómđôi, trìnhbàytrênphiếu
HS trìnhbàykếtquả
Vài HS đọcthuộclòngcácthànhngữđãhoànchỉnh, sauđóviếtlạivào VBT
HS lầnlượtphátbiểuýkiếnvềtừngthànhngữ, tụcngữ
Cảlớpcùngthamgianhậnxét
HS nêu