Tiết 1
Chínhtả(Nghe – Viết)
BÀI: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Nghe – , khôngmắcquá 5 lỗitrongbài
Làmđúngcácbàitậpphânbiệtnhữngtiếngcóâmđầu l/n hoặcvần an/angdễlẫn.
II.CHUẨN BỊ:
Bảng quay viếtsẵnnội dung BT 2b
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ ổnđịnh :
2/ Mởđầu:
GV nhắclạimộtsốđiểmcầnlưuývềyêucầucủagiờhọcChínhtả, việcchuẩnbịđồdùngchogiờhọc … nhằmcủngcốnềnnếphọctậpchocácem.
3/ Bàimới:
Giớithiệubài – ghibảng
Hoạt động1: Hướngdẫn HS nghe - viếtchínhtả
GV đọcđoạnvăncầnviếtchínhtả 1 lượt
GV yêucầu HS đọcthầmlạiđoạnvăncầnviếtvàchobiếtnhữngtừngữcầnphảichúýkhiviếtbài
GV viếtbảngnhữngtừ HS dễviếtsaivàhướngdẫn HS nhậnxét
GV yêucầu HS viếtnhữngtừngữdễviếtsaivàobảng con
GV lưuý HS: ghitênbàivàogiữadòng. Saukhichấmxuốngdòng, chữđầutiênnhớviếthoa. Chúýngồiviếtđúngtưthế.
GV đọctừngcâu, từngcụmtừ 2 lượtcho HS viết
GV đọctoànbàichínhtả 1 lượt
GV chấmbài 1 số HS vàyêucầutừngcặp HS đổivởsoátlỗichonhau
GV nhậnxétchung
Hoạtđộng 2: Hướngdẫn HS làmbàitậpchínhtả
Bàitập 2b:
GV mời HS đọcyêucầucủabàitập 2b
GV yêucầu HS tựalàmvàovởbàitập
GV nhậnxétkếtquảbàilàmcủa HS, chốtlạilờigiảiđúng.
Bàitập 3a:
GV mời HS đọcyêucầucủabàitập 3a
GV nhậnxétnhanh, khenngợinhững HS giảiđốnhanh, viếtđúngchínhtả
4/ Củngcố : HS nêutựabài
Giáodục : viếtđúngchínhtả , biếtphânbiệt l/n , an / ang
5/ Dặndò:
Nhắcnhững HS viếtsaichínhtảghinhớđểkhôngviếtsainhữngtừđãhọc
Chuẩnbịbài: (Nghe – viết) Mườinămcõngbạnđihọc. Phânbiệt s/x, ăn/ăng.
GV nhậnxéttinhthần, tháiđộhọctậpcủa HS.
* hoạtđộngcánhân
HS theodõitrong SGK
HS đọcthầmlạiđoạnvăncầnviết
HS nêunhữnghiệntượngmìnhdễviếtsai: cỏxước, tỉtê, ngắnchùnchùn
HS nhậnxét
HS luyệnviếtbảng con
HS nghe – viết
HS soátlạibài
HS đổivởchonhauđểsoátlỗichínhtả
* Hoạtđộnglớp
HS đọcyêucầucủabàitập
HS tựlàmvào VBT, 1 HS làmbàitrênbảng quay
Cảlớpnhậnxétkếtquảlàmbài
Cảlớpsửabàitheolờigiảiđúng :lẫn , nởnang , béolẳn , chắcnịch , lôngmày , lòaxòa , làmcho , ngan con , dànhàngngang , giangmang , bay ngang .
HS đọcyêucầucủabàitập
HS thigiảiđốnhanhvàviếtđúngvàobảng con
HS giơbảng. Mộtsốemđọclạicâuđốvàlờigiảiđúng: cái la bàn