LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
KHỞI
ĐỘNG
NHA!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền vào chỗ trống:
1. Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? chỉ…..
2. Chủ ngữ thường do…..
tạo thành.
những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ.
danh từ (hoặc cụm danh từ)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đặt một câu kể Ai thế nào? Và xác định chủ ngữ trong câu em vừa đặt.
Thứ tư, ngày 20 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài tập 1:
Tìm và gạch chân những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Thứ tư, ngày 20 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: dũng cảm
Bài tập 2:
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từ ngữ cho dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
tinh thần dũng cảm
hành động dũng cảm
dũng cảm xông lên
người chiến sĩ dũng cảm
nữ du kích dũng cảm
em bé liên lạc dũng cảm
dũng cảm nhận khuyết điểm
dũng cảm cứu bạn
dũng cảm chống lại cường quyền
dũng cảm trước kẻ thù
dũng cảm nói lên sự thật
Thứ tư, ngày 20 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: dũng cảm
Bài tập 3:
Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B:
Thứ tư, ngày 20 tháng 3 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: dũng cảm
Bài tập 4:
Tìm những từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một ……………….. rất ………. Tuy không chiến đấu ở …... ……., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức ………... …. Anh đã hi sinh, nhưng ………….. sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
người liên lạc
can đảm
mặt trận
hiểm nghèo
tấm gương
VÕ THỊ SÁU
NGUYỄN VĂN TRỖI
VỪ A DÍNH
CỦNG
CỐ
CÁM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ THEO DÕI