GVHD: Cô Trương Kim Thoa
SVTT: Chung Thị Thanh Tuyền
CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT DẠY LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì? Và xác định chủ ngữ trong câu đó.
Thứ năm, ngày 27 tháng 02 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Hoạt động 1: Bài 1
Hoạt động 2: Bài 2
Hoạt động 3: Bài 3
Hoạt động 4: Bài 4
Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thỏa, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Hoạt động 1: Bài 1
CHUYỀN THƯ
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Dũng
Cảm
Hoạt động 2: Bài 2
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
NHANH TAY NHANH Ý
tinh thần
hành động
xông lên
người chiến sĩ
nữ du kích
em bé liên lạc
nhận khuyết điểm
cứu bạn
chống lại cường quyền
trước kẻ thù
nói lên sự thật
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa
- Xông lên
- Nhận khuyết điểm
- Cứu bạn
- Chống lại cường quyền
- Trước kẻ thù
- Nói lên sự thật
Tinh thần
Hành động
Người chiến sĩ
Nữ du kích
Em bé liên lạc
Dũng
Cảm
Dũng
Cảm
Hoạt động 3: Bài 3
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
Không sợ nguy hiểm
Ai nhanh hơn
Hoạt động 3: Bài 3
Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B):
A
B
gan dạ
gan góc
gan lì
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước
Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì
Không sợ nguy hiểm
Hoạt động 4: Bài 4
Anh Kim Đồng là một … rất … . Tuy không chiến đấu ở …, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức … . Anh đã hi sinh, nhưng … sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo . Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Làm bài tập 4 vào vở Tiếng Việt
Xem trước bài: Luyện tập về câu kể Ai là gì?
DẶN DÒ
KÍNH CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI